Thứ Sáu, 7 tháng 9, 2018

Lesson 9 - Friendship (P2)

Lesson 9 - Friendship (P2)
Beautiful/Ugly
Tall/Short
Fat/Thin
Active/Lazy
Intelligent/Stupid
Big/Small
Heavy/Light
Quick/Slow
New/Old
Black/White
Chip/Expensive
My best friend is called Anna. She is beautiful and very intelligent. She has short brown hair and big green eyes. Anna is extremely funny when she drinks beer.
ENGLISH

VIETNAMESE
Wide shoulder
/waɪd/ - /ˈʃəʊl.dər/
Vai rộng
Oval face
/ˈəʊ.vəl/ - /feɪs/ 
Mặt trái xoan
Round face
/raʊnd/
Mặt tròn
Curly hair
/ˈkɜː.li/- /heər/
Tóc xoăn
Straight hair
/streɪt/
Tóc thẳng
Bald
/bɔːld/
Hói
Big stomach

Bụng to
Slim waist
/weɪst/
Eo thon
Medium-height
/ˈmiː.di.əm/- /haɪt/
Chiều cao trung bình
Bright/ Dark skin
/braɪt/ | /dɑːk/ 
Da sáng/ sẫm
Skinny
/ˈskɪn.i/
Gầy
Well-built

Cường tráng
Run the country

Điều hành đất nước
Attend the parties

Tham dự các bữa tiệc
Grow crops

Trồng trọt
Hunt animals

Săn thú
Protect the King and Queen

Bảo vệ Vua và Hoàng Hậu
Flirt with girls

Tán tỉnh các cô gái
Seduce men
/sɪˈdʒuːs/
Quyến rũ các chàng trai
Do big business

Làm ăn lớn
Trade gold

Buôn vàng
Serve the Royal family

Phục vụ gia đình hoàng gia





Lesson 8 - Friendship

Lesson 8 - Friendship

VOCABULARY

DEFINITION
Best friend

Bạn thân
Good friend

Bạn tốt
Old friend

Bạn cũ
Trusted friend
/ˈtrʌs.tɪd/
Bạn tin tưởng
Childhood friend
/ˈtʃaɪld.hʊd/
Bạn thời thơ ấu
Pen pal
/ˈpen ˌpæl/ 
Bạn qua thư
Mutual friend
/ˈmjuː.tʃu.əl/
Bạn chung
Classmate

Bạn cùng lớp
Roommate

Bạn ở chung phòng
Girlfriend

Bạn gái
Boyfriend

Bạn trai
Have a party

Tổ chức bữa tiệc
Volunteer together
/ˌvɒl.ənˈtɪər/
Tham gia tình nguyện cùng nhau
Play board games

Chơi board games
Bike everywhere

Đạp xe khắp mọi nơi
Go fishing

Câu cá
Go camping

Cắm trại
Go to a coffee shop

Đi cà phê
Go to a concert
/ˈkɒn.sət/ 
Đến buổi hòa nhạc
Go to a water park

Chơi công viên nước
Start a book club

Mở một câu lạc bộ sách
Make a handicraft
/ˈhæn.dɪ.krɑːft/ 
Làm đồ thủ công
See a play

Xem kịch
Karaoke
/ˌkær.iˈəʊ.ki/
Hát karaoke
Ice skating
/ˈaɪs ˌskeɪt/
Trượt băng








Lesson 7 - Daily activities (P2)

Lesson 7 - Daily activities (P2)

North; South; East; West
Right/Left
My favourite
How long have you lived in Vietnam?
I have lived in Vietnam for 16 month
What your favourite colour
My favourite colour is yellow










Lesson 6 - Daily activities

Morning: 
I getup at 6 o'clock
I have breakfast at 7 o'clock
I leave home at 8 o'clock
I have lunch break at 12 o'clock
Afternoon:
I send email and call for customer at half past two
I finish work at 5 PM
I get home at 6 PM
I play sport at 6.30 PM
I have a dinner at 7.30 PM
then I take a rest and go to sleep at 11 PM.
Wake up at 6 a.m                

Thức dậy lúc 6 giờ sáng
Turn off the alarm

Tắt báo thức
Take a shower in the morning

Tắm vào buổi sáng
Get dressed

Mặc quần áo
Have breakfast at 7 a.m

Ăn sáng lúc 7 giờ
Brush my teeth

Đánh răng
Wash my face

Rửa mặt
Leave home at 8 a.m

Ra khỏi nhà lúc 8 giờ sáng
Go to work

Đi làm
Have a cup of coffee

Uống một cốc cà phê
Have a lunch break

Nghỉ ăn trưa
Take a short nap

Ngủ trưa
Finish work

Kết thúc công việc
Rush hour

Giờ cao điểm
Play sport

Chơi thể thao
Go to the gym

Đi tập thể hình
Walk the dog

Dắt chó đi dạo
Take a rest

Nghỉ ngơi
Have meal on time

Ăn đúng giờ
Take the rubbish out

Vứt rác
Play board games

Chơi board games
Watch TV

Xem tivi
Hang out with friends

Ra ngoài tụ tập cùng bạn bè
Turn off the lights

Tắt đèn
Go to bed earlier

Đi ngủ sớm hơn
Sleep longer

Ngủ lâu hơn
Eat more vegetables

Ăn nhiều rau hơn
Drink more water

Uống nhiều nước hơn
Exercise more regularly

Tập thể dục đều đặn hơn
Do not skip breakfast

Không nhịn ăn sáng
Thoughts and feelings
/θɔːt/
Suy nghĩ và cảm xúc
Decorate your favourite items
/ˈdek.ə.reɪt/ /ˈfeɪ.vər.ɪt/ 
Trang trí đồ dùng ưa thích của bạn
Social media reaction
/riˈæk.ʃən/
Tương tác trên mạng xã hội
Well-known brands

Các thương hiệu nổi tiếng
Advertise their products
/ˈæd.və.taɪz/ - /ðeər/ -
Quảng bá sản phẩm của họ
Recognise their brands
/ˈrek.əɡ.naɪz/
Nhận ra thương hiệu của họ
Emoji
/iˈməʊ.dʒi/
Biểu tượng cảm xúc
Accessories
/əkˈses.ər.i/
Đồ phụ kiện
Symbols

Biểu tượng
Announce the emoji as

Tuyên bố một biểu tượng như là
Easy for customer to

Dễ cho khách hàng làm gì
Favourite team
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ 
Đội ưa thích
Express your thoughts

Thể hiện suy nghĩ